Tumgik
trungtamtiengtrung · 3 years
Text
Học tiếng Trung từ vựng về trung tâm thành phố
Chào các bạn, bài học này các bạn học tiếng tiếng Trung từ vựng về trung tâm thành phố, qua một số hình ảnh minh họa dưới đây, các bạn hãy lưu về học, luyện tập thật nhiều nhé.
Kiến thức chủ đề này mình nghĩ khá đơn giản với các bạn, đây cũng là kiến thức cần nắm được khi học tiếng Trung, vì vậy các bạn hãy sớm chinh phục được nhé.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về Trái Đất.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Học tiếng Trung từ vựng về trung tâm thành phố
Học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng chủ đề về trung tâm thành phố, địa điểm có trong thành phố các bạn thường thấy:
银行   yínháng       ngân hàng/ bank
酒吧   jiǔbā       quán bar
篮球场   lánqiú chǎng         Sân bóng rổ/ basketball court
大楼  dàlóu          tòa nhà/ building
巴士站   bāshìzhàn          trạm xe bus/ bus stop
教堂   jiàotáng        nhà thờ/ church
市政厅   shìzhèngtīng        toà thị chính/ city hall
诊所   zhěnsuǒ          phòng khám, trạm xá/ clinic
咖啡馆   kāfēiguǎn        quán cà phê/ coffee shop
便利店   biànlì diàn         cửa hàng tiện lợi/ convenience store
法院   fǎyuàn          toà án/ courthouse
机动车辆管理局   jīdòngchēliàng guǎnlǐjú  Cơ quan quản lý phương tiện cơ giới/ Department of Motor  Vehicles
消防站   xiāofángzhàn        trạm cứu hoả/ fire station
加油站  jiāyóuzhàn       trạm xăng dầu/ gas station
医院   yīyuàn        bệnh viện/ hospital
宾馆   bīnguǎn         nhà khách/ hotel
十字路口   shízì lùkǒu    ngã tư đường/  intersection
Các bạn chưa tìm được trung tâm học tiếng Trung ở Hà Nội, nếu chưa hãy click ngay vào đây để tham khảo một trung tâm dạy tiếng Trung chất lượng, uy tín, và tốt nhất khu vực Hà Nội nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
Trung tâm đào tạo tiếng Trung ở tất cả các trình độ từ con số 0 đến giao tiếp thành thạo, học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển: tiếng Trung sơ cấp(gồm Hán 1 và Hán 2), tiếng Trung trung cấp(Hán 3 + Hán 4), tiếng Trung cao cấp(Hán 5), tiếng Trung luyện nghe nói với 100 % giáo viên người Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung.
Các bạn tham khảo xem chi tiết các khóa học và chọn cho mình một khóa học phù hợp nhất nhé.
图书馆   túshū guǎn      thư viện/  library
电影院   diànyǐngyuàn           rạp chiếu phim/ movie theater
博物馆   bówù guǎn      viện bảo tàng/ museum
办公大楼   bàngōng dàlóu         Tòa nhà văn phòng/ office building
公园   gōngyuán        công viên/  park
公安局  gōng'ānjú      cục cảnh sát/ police station
邮局   yóujú    Bưu điện/ post office
酒吧間  jiǔbājiān        quán bán rượu/  pub
餐厅    cāntīng        nhà hàng/ restaurant
路   lù        đường/ road
学校   xuéxiào       trường học/ school
地铁入口   dìtiě rùkǒu            Lối vào tàu điện ngầm/subway entrance
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về trung tâm thành phố
Các bạn đã cùng học tiếng Trung từ vựng về trung tâm thành phố rồi đấy ạ, chủ đề này các bạn nắm được mấy phần kiến thức rồi, từ vựng quá quen thuộc rồi các bạn nhỉ. Hãy luyện tập thật chăm và áp dụng tốt những gì đã học vào trong giao tiếp thực tế nhé các bạn. 
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
1 note · View note
trungtamtiengtrung · 3 years
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về Trái Đất
Các bạn thân mến, chủ đề về Trái Đất trong tiếng Hàn các bạn đã từng học trước đây hay tìm hiểu qua chưa ạ. 
Bài học này mình xin chia sẻ với các bạn học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về Trái Đất nè. Chủ đề này không quá khó để luyện tập, các bạn cố gắng nắm được sớm nhé. Và nhớ share kiến thức về để luyện tập nhiều hơn nữa ạ.
  Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về thư viện.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về Trái Đất
Học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng chủ đề về Trái Đất:
机场    jīchǎng       sân bay/ airport
海湾   hǎiwān         vịnh/ bay
海滩   hǎitān       bãi biển/  beach
大石头   dàshítou      đá lớn/ boulder
桥   qiáo            cầu/ bridge
峡谷   xiágǔ     hẻm núi; vực/ canyon
山洞  shāndòng         sơn động; động/  cave
城市   chéngshì          thành thị, thành phố/ city
悬崖   xuányá            vách đá, vách núi/cliff
农村  nóngcūn         nông thôn/ countryside
游轮   yóulún        Tàu du lịch/ cruise ship
三角洲  sānjiǎozhōu           vùng châu thổ/ delta
沙漠   shāmò          sa mạc; hoang mạc/ desert
恐龙骨架   kǒnglóng gǔjià           bộ xương khủng long/  dinosaur bones
森林   sēnlín          rừng rậm/ forest
高速公路   gāosù gōnglù          đường cao tốc/  freeway
高尔夫球场   gāoěrfūqiúchǎng           sân golf/ golf course
草原   cǎoyuán         thảo nguyên/ grassland
海港   hǎigǎng          hải cảng/  harbor
小山   xiǎoshān            đồi núi/ hill
工业区   gōngyèqū          khu công nghiệp/  industrial zone
Các bạn đang học tiếng Trung ở trình độ nào rồi: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung với giáo viên người Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung hay luyện phiên dịch tiếng Trung, và các bạn có đang học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển không ạ.
Ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm uy tín chất lượng, và tốt, đào tạo tiếng Trung lâu năm ở Hà Nội, các bạn có nhu cầu học từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch thì hãy nhấp chuột vào đường link mình chia sẻ sau đây để xem chi tiết khóa học nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
立交桥    lìjiāoqiáo       cầu vượt/  interchange
岛   dǎo       đảo/ island
湖   hú       hồ/ lake
湿地   shīdì        đầm lầy/ marsh
山   shān         núi/ mountain
绿洲   lǜzhōu       ốc đảo/ oasis
海洋   hǎiyáng      hải dương/ ocean
山峰    shānfēng       đỉnh núi/ peak
平原   píngyuán        đồng bằng/ plain
高原   gāoyuán    cao nguyên/  plateau
雨林   yǔlín          rừng mưa nhiệt đới/ rainforest
河   hé       sông/ river
土地分划   tǔdì fēnhuà           subdivision
收費站   shōufèizhàn       trạm thu phí/ tollgate
山谷    shāngǔ            khe núi/ valley
瀑布    pùbù        thác nước/  waterfall
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về Trái Đất
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về Trái Đất mình gửi đến các bạn ở trên đây, các bạn đã lưu về rồi chứ ạ. Những từ vựng ở trên đây các bạn còn chưa nắm được từ nào, hãy chăm chỉ, củng cố kiến thức mỗi ngày để không bị mai một kiến thức và trau dồi thêm những kiến thức chưa học nhé các bạn.
Chúc các bạn sẽ gặt hái được một thành quả tốt sau quá trình khổ công rèn luyện tiếng Trung, hẹn gặp lại các bạn ở bài học tiếp theo 再见 - Zàijiàn - Tạm biệt.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
0 notes
trungtamtiengtrung · 3 years
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về thư viện
你好, 你们学习汉语难吗?Bài viết này (你们 - các bạn) cùng 学汉语 - học tiếng Trung qua hình ảnh 生词 - từ vựng về thư viện nhé. Hãy xem kiến thức mình chia sẻ dưới đây và luyện tập nhiều nào. Cố gắng để sớm đạt được mục tiêu đã đặt ra các bạn nhé. Chúc các bạn học tập vui vẻ.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về sở thú.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về thư viện
Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về thư viện qua hình ảnh minh họa:
扶手椅   fúshǒu yǐ            ghế có tay dựa/ armchair
书   shū            sách/ book
书架   shūjià            giá sách/ bookshelf
名片盒   míngpiànhé           hộp đựng danh thiếp/ business card holder
地毯   dìtǎn            thảm/ carpet
光盘   guāngpán            CD
椅子  yǐzi           ghế tựa/ chair
流通台   liútōngtái              bàn lưu thông/ circulation desk
电脑    diànnǎo             máy tính/ computer
复印机   fùyìnjī            máy phô tô/ copy machine
沙发   shāfā        ghế tràng kỷ, ghế sofa/ couch
书桌  shūzhuō           bàn học/ desk
词典   cídiǎn          từ điển/  dictionary
DVD 光盘     DVD guāngpán          DVD
地球仪    dìqiúyí            quả địa cầu/ globe
查询台   cháxúntái         bàn thông tin/ information desk
灯 dēng          đèn/ lamp
杂志   zázhì           tạp chí/ magazine
Bạn muốn học Hán ngữ từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch tiếng Trung. Các bạn muốn học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển và học theo các khóa như tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với giáo viên người Trung, học tiếng Trung phiên dịch, tiếng Trung biên dịch, luyện thi HSK tiếng Trung. 
Nhưng chưa tìm được trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, tốt và chất lượng để học, vậy thì ngay đây hãy click vào đường dẫn sau đây để xem chi tiết các khóa học nói trên nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
报纸   bàozhǐ            báo/ newspaper
报架    bàojià             Giá báo/ newspaper rack
笔记本     bǐjìběn        sổ tay/ notebook
个人学习桌   gèrén xuéxí zhuō        Bàn học cá nhân/ private study desk
还书处     huánshūchù          return slot
滚动椅       gǔndòng yǐ         ghế lăn/ rolling chair
支柱   zhīzhù           trụ chống/ stanchion
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về thư viện
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về thư viện - các bạn đã nắm được mấy phần từ vựng trong bài học hôm nay rồi. Chủ đề này có hứng thú với các bạn không ạ. Luôn cố gắng, luyện tập chăm chỉ, củng cố kiến thức và áp dụng tốt những gì đã học vào trong thực tế nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
0 notes
trungtamtiengtrung · 3 years
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về sở thú
你好! xin chào các bạn, các bạn vẫn theo dõi blog của mình thường xuyên chứ ạ, hôm nay chúng mình cùng học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về sở thú nhé. Chủ đề này không khó học lắm, các bạn xem và share kiến thức về chia sẻ với bạn bè của mình để cùng trau dồi ạ. Chúc các bạn sớm đạt được kết quả tốt sau mục tiêu ngắn hạn đã đặt ra.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về rừng.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về sở thú
Học tiếng Trung chủ đề qua hình ảnh từ vựng về sở thú:
水族馆   shuǐzúguǎn     bể cá/  aquarium
鸟舍   niǎoshè       lồng chim/ aviary
熊   xióng        con gấu/ bear
小熊   xiǎoxióng         Gấu nhỏ/ bear cub
骆驼  luòtuo       lạc đà/  camel
小骆驼   xiǎo luòtuo      lạc đà con/ camel calf
大象   dàxiàng        Con voi/ elephant
小象   xiǎoxiàng         voi con/ elephant calf
狐狸   húli         cáo/ fox
小狐狸   xiǎohúli        Con cáo nhỏ/ fox cub
礼品店   lǐpǐndiàn     Cửa hàng quà tặng/ gift shop
长颈鹿    chángjǐnglù          hươu cao cổ/ giraffe
小长颈鹿   xiǎo chángjǐnglù             Hươu cao cổ con/ giraffe calf
大猩猩   dàxīngxīng          vượn gô-ri-la/ gorilla
大猩猩幼崽  dàxīngxīng yòuzǎi         infant gorilla
小猴子   xiǎohóuzi         khỉ con/ infant monkey
袋鼠  dàishǔ           chuột túi/ kangaroo
小袋鼠   xiǎodàishǔ        chuột túi con/  kangaroo joey
考拉   kǎolā          gấu túi/ koala
小考拉   xiǎokǎolā           koala joey
狮子   shīzi          Sư tử/ lion
幼狮   yòushī         sư tử con/ lion cub
美洲驼   měizhōutuó            Lạc đà Nam Mỹ/ llama
小美洲驼   xiǎo měizhōutuó        Lạc đà Nam Mỹ con/ llama cria
Các bạn đang theo học hay đang tìm kiếm cho bản thân một trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng tại Hà Nội ạ. 
Ngay đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo tiếng Trung với 4 kỹ năng: nghe, nói, đọc, viết; các bạn sẽ được học từ cơ bản nhất đến giao tiếp thành thạo, học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, học từ tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với 100% giáo viên người Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, học tiếng Trung cao cấp.
Các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho mình một khóa học phù hợp với bản thân và mục tiêu sau này nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
猴子   hóuzi          con khỉ/ monkey
熊猫   xióngmāo        gấu trúc/ panda
熊猫幼崽   xióngmāo yòuzǎi       Gấu trúc con/panda cub
公共厕所   gōnggòng cèsuǒ          Nhà vệ sinh công cộng/ public bathroom
爬虫动物馆   páchóng dòngwùguǎn         nhà bò sát/ reptile house
犀牛   xīniú           tê giác/ rhinoceros
小犀牛 xiǎo xīniú       tê giác con/  rhinoceros calf
检票口   jiǎnpiàokǒu       cửa soát vé/ ticket gate
老虎   lǎohǔ       hổ/ tiger
幼虎   yòuhǔ         hổ con/  tiger cub
斑马   bānmǎ           ngựa vằn/ zebra
斑马马驹   bānmǎ mǎjū        ngựa vằn con/ zebra foal
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về sở thú
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về sở thú - những hình ảnh minh họa trong bài học này các bạn thấy có dễ học không ạ, kiến thức trên đây cũng dễ học các bạn nhỉ. Hãy luôn cố gắng chăm chỉ luyện tập, học tập thật tốt để chinh phục Hán ngữ nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
0 notes
trungtamtiengtrung · 3 years
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về rừng
Bài học dưới đây các bạn cùng mình học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về rừng các bạn nhé. Một số từ vựng mình chia sẻ dưới đây các bạn nhớ lưu về học và chia sẻ với những người bạn của mình để cùng luyện tập nhé. Mình mong rằng kiến thức này sẽ hữu ích với các bạn. Luôn chăm chỉ như những con ong để đạt được kết quả tốt sau quá trình học nhé các bạn.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nông trại.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về rừng
Học tiếng Trung Quốc qua hình ảnh chủ đề từ vựng về rừng:
动物粪便   dòngwù fèngbiàn      Phân động vật/ animal droppings
动物足迹  dòngwù zújì           dấu chân động vật/ animal tracks
熊  xióng          con gấu/ bear
小熊   xiǎoxióng          gấu con/ bear cub
鸟巢   niǎocháo         tổ chim/ bird's nest
野猪   yězhū      heo rừng/ boar
野猪仔   yězhūzǎi          heo rừng con/ boar piglet
山洞    shāndòng             sơn động; hang núi/ cave
花栗鼠   huālìshǔ       sóc chuột/ chipmunk
落叶树   luòyèshù          cây lá rụng/ deciduous tree
鹿    lù       �� hươu; nai/ deer
小鹿   xiǎolù          hươu nai con/ deer fawn
泥土   nítǔ         đất trồng, đất dính/dirt
草  cǎo        cỏ/ grass
苔藓  táixiǎn          rêu/ moss
松球  sōngqiú        Quả thông/ pine cone
松树   sōngshù         cây thông/ pine tree
浣熊  huànxióng            Gấu mèo/raccoon
Chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt ở Hà Nội, trung tâm đào tạo các khóa học từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung.
Các bạn có nhu cầu học hãy xem chi tiết ở đường dẫn sau nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
岩石   yánshí        đá, nham thạch/  rock
松鼠    sōngshǔ         con sóc/ squirrel
小溪   xiǎoxī       suối, lạch nhỏ/ stream
树桩   shùzhuāng         gốc cây/  stump
小树枝   xiǎo shùzhī        cành cây/ twig
狼   láng      con sói/ wolf
狼崽  lángzǎi         Chó sói/ wolf cub
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về rừng
Các bạn vừa học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về rừng rồi, phương pháp học qua hình ảnh hiệu quả phải không các bạn. Các bạn hãy thường xuyên luyện tập mọi lúc khi có thể để nắm vững kiến thức nhé. Chúc các bạn luôn học tập tốt.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
0 notes
trungtamtiengtrung · 3 years
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nông trại
Các bạn đã nắm được những kiến thức chủ đề nào trong tiếng Trung rồi ạ, hôm nay cùng mình học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nông trại các bạn nhé. Chủ đề này có thể các bạn cần dùng trong cuộc sống, vì vậy hãy nhớ lưu về học và sớm nắm được nhé.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nông thôn.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nông trại
Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về nông trại qua hình ảnh minh họa:
谷仓   gǔcāng         kho thóc/ barn
小牛   xiǎo niú         bò con/ calf
小鸡   xiǎojī        gà con/ chick
鸡   jī            gà/  chicken
鸡舍   jīshè         chuồng gà/  chicken coop
畜栏   chùlán          chuồng nhốt súc vật / corral
牛   niú         bò/ cow
饲料槽    sìliàocáo         Máng ăn gia súc/ feeding trough
围栏   wéilán          hàng rào/ fence
田地   tiándì         ruộng đồng/ field
马驹   mǎjū       ngựa con/ foal
温室  wēnshì          nhà ấm, nhà kính/ greenhouse
干草   gāncǎo        cỏ khô/ hay
马  mǎ        ngựa/ horse
羊羔   yánggāo      cừu non/ lamb
小道   xiǎodào         đường nhỏ/ pathway
猪  zhū         heo; lợn/ pig
小猪崽  xiǎozhūzǎi        heo con/ piglet
池塘  chítáng        ao; đầm/ pond
羊   yáng         dê; cừu/ sheep
Bạn muốn học tiếng Trung nhưng chưa tìm được trung tâm để học, bạn muốn tìm trung tâm uy tín, chất lượng đào tạo các khóa học tiếng Trung: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung.
Sau đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng ở Hà Nội nè, các bạn click chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học từ cơ bản nhất đến giao tiếp thành thạo nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
筒仓   tǒngcāng       silo
洒水器   sǎshuǐqì         vòi phun nước/ sprinkler
马厩   mǎjiù        chuồng ngựa/  stable
菜园   càiyuán        vườn rau/ vegetable garden
小麦  xiǎomài           lúa mì/ wheat
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về nông trại
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nông trại - kiến thức chủ đề trên đây các bạn nắm được mấy phần rồi. Hãy luôn cố gắng, nỗ lực quyết tâm học để chinh phục được ngôn ngữ này sớm nhất có thể nhé các bạn, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
0 notes
trungtamtiengtrung · 3 years
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nông thôn
Chào các bạn, các bạn đã học rất nhiều chủ đề từ vựng qua hình ảnh rồi nhỉ, chủ đề hôm nay chúng ta tiếp tục học theo phương pháp này nhé. Nào cùng học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nông thôn các bạn ơi. 
Kiến thức bài học hôm nay cũng khá dễ học, các bạn nhớ luyện tập nhiều để sớm nắm được và trau dồi chủ đề khác nữa nhé.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nhà hàng.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nông thôn
Học tiếng Trung Quốc chủ đề từ vựng về nông thôn qua hình ảnh minh họa:
麦田   màitián        ruộng lúa mạch/ barley field
公牛   gōngniú         trâu đực/ bull
牛  niú        bò/ cattle
玉米地   yùmǐ dì             Cánh đồng ngô/ corn field
农场   nóngchǎng       nông trường/ farm
围栏   wéilán         Hàng rào/fence
 山羊     shānyáng          dê rừng/ goat
高尔夫球场       gāoěrfūqiúchǎng         sân golf/ golf course
草地   cǎodì            đồng cỏ/ meadow
果园  guǒyuán         vườn trái cây/ orchard
牧场  mùchǎng          bãi cỏ/ pasteur
马铃薯地  mǎlíngshǔ dì          Cánh đồng khoai tây/ potato field
环形路口   huánxíng lùkǒu        vòng xuyến/ roundabout
羊  yáng         dê; cừu/ sheep
大豆地  dàdòu dì            Cánh đồng đậu tương/ soybean field
Trung tâm dạy tiếng Trung(Hán ngữ) ở Hà Nội rất nhiều, nhưng các bạn không biết nên học trung tâm nào uy tín và chất lượng. Ngay đây, mình chia sẻ với các bạn một trung tâm luôn đặt chất lượng lên hàng đầu, đào tạo các khóa học tiếng Trung từ cơ bản đến biên phiên dịch: Học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với giáo viên người Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung.
Các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với trình độ hiện tại và mục tiêu muốn đạt được sau này nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
小溪  xiǎoxī          rạch nhỏ/  stream
土地分划  tǔdì fēnhuà          subdivision
葡萄园  pútáoyuán         vườn nho/ vineyard
麦田   màitián    Cánh đồng lúa mì/ wheat field
野花   yěhuā       Hoa dại/ wildflowers
树林   shùlín          rừng cây/ woods
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung Quốc về nông thôn
Các bạn đã cùng học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nông thôn ở bài viết trên đây rồi, kiến thức không khó học như mình nói ở trên phải không ạ. Cố gắng luyện tập nhiều chinh phục được ngôn ngữ này nhé các bạn, chúc các bạn luôn thật thành công.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
0 notes
trungtamtiengtrung · 3 years
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nhà hàng
Các bạn đã học được bao nhiêu kiến thức tiếng Trung qua hình ảnh rồi, bài học này chúng ta cùng học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nhà hàng nhé. Các bạn hãy xem từ vựng mình chia sẻ với các bạn dưới đây đã nắm được những từ nào rồi ạ. Hãy luôn cố gắng để chinh phục được Hán ngữ trong thời gian ngắn nhất có thể nào.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về khuôn viên trường.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nhà hàng
Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về nhà hàng qua hình ảnh:
高脚凳   gāojiǎodèng         ghế chân cao/ barstool
小隔间    xiǎo géjiān         booth
收银机   shōuyínjī       máy thu ngân/ cash register
乳酪汉堡包   rǔlào hànbǎobāo       Bánh mì kẹp phô mai/  cheeseburger
咖啡杯   kāfēibēi       cốc cà phê/ coffee mug
咖啡壶   kāfēihú      bình cà phê/ coffee pot
柜台  guìtái        quầy hàng/ counter
炸鱼和薯条   zháyú hé shǔtiáo      Cá và khoai tây chiên/    fish and chips
叉子  chāzi         cái nĩa/ fork
炸薯条   zháshǔtiáo            khoai tây chiên/ French fries
烧烤   shāokǎo        nướng/ grill
汉堡包    hànbǎobāo          hamburger
冰茶    bīngchá          trà đá/ iced tea
番茄酱    fānqié jiàng          sốt cà chua/ ketchup
厨房水槽     chúfáng shuǐcáo        Bồn rửa chén/  kitchen sink
刀   dāo         dao/ knife
菜单   càidān        menu, thực đơn
芥末    jièmò      mù tạc / mustard
Các bạn đã và đang tìm kiếm cho bản thân một trung tâm học tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt ở Hà Nội. Trung tâm đào tạo các khóa học tiếng Trung từ sơ cấp, trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung, luyện biên dịch, phiên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển. 
Ngay bây giờ đây, mình mách với các bạn một trung tâm dạy tiếng Trung lâu năm, uy tín và chất lượng, được nhiều bạn theo học, các bạn hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học tiếng Trung phù hợp với mục tiêu muốn đạt được sau này nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
餐巾分配器   cānjīn fēnpèiqì     Máy rút khăn ăn/  napkin dispenser
胡椒粉   hújiāo fěn           bột tiêu/ pepper
盘子   pánzi       khay; đĩa/ plate
发票   fāpiào        hóa đơn/ receipt
冰箱   bīngxiāng       tủ lạnh/ refrigerator
沙拉   shālā         rau xà lách/ salad
盐   yán      muối/ salt
三明治   sānmíngzhì      bánh mì sandwich
苏打水   sūdǎshuǐ         nước soda
汤   tāng        canh/ soup
实心粉   shí xīn fěn         mì ống/ spaghetti
勺子   sháozi        cái thìa, cái môi/ spoon
储物柜   chǔwùguì        tủ đựng đồ/ storage cabinet
桌子      zhuōzi         bàn/ table
打包盒     dǎbāohé         Hộp đóng (đồ ăn)/ to-go box
牙签      yáqiān        tăm xỉa răng/ toothpick
垃圾桶     lājītǒng        thùng rác/ trash can
水     shuǐ          nước/ water
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về nhà hàng
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về nhà hàng - kiến thức bài học này các bạn nắm được những từ nào rồi. Chủ đề này không quá khó để học vì vậy các bạn cố gắng nắm chắc và sớm chinh phục được ngôn ngữ này, và giao tiếp thành thạo như người bản xứ nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
0 notes
trungtamtiengtrung · 3 years
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về khuôn viên trường
Chủ đề hôm trước về từ vựng hoạt động hàng ngày mình chia sẻ các bạn nắm được những gì rồi, bài học này chúng ta cùng học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về khuôn viên trường. Các bạn hãy xem những từ vựng về chủ đề này ở dưới đây các bạn sẽ nắm được trong mấy ngày luyện tập nào. Luôn cố gắng, trau dồi thật nhiều để hoàn thiện những kiến thức hổng các bạn nhé.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hoạt động mỗi ngày.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
 Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về khuôn viên trường
Học từ vựng tiếng Trung ch ủ đề về khuôn viên trường qua hình ảnh:  
行政大楼    xíngzhèng dàlóu             tòa nhà hành chính/ administrative building
露天看台    lùtiān kàntái                    khán đài ngoài trời/ bleachers
书店            shūdiàn                           hiệu sách/ bookstore
食堂            shítáng                            nhà ăn/ cafeteria
教学大楼    jiàoxué dàlóu                   Tòa nhà giảng dạy/ classroom building
 Trung tâm tiếng Trung ở khu vực Hà Nội đào tạo các khóa học từ cơ bản đến nâng cao, từ mới bắt đầu đến biên phiên dịch, học theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói với 100% giáo viên người Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện ôn HSK tiếng Trung, du học Trung Quốc.
Với giáo viên giảng dạy nhiều kinh nghiệm, có tâm và cơ sở học tập, đồ dùng hiện đại hỗ trợ giảng dạy, giúp các bạn nắm, hiểu kiến thức, áp dụng những gì đã học trong thực tế giao tiếp, luôn đặt chất lượng giảng dạy lên hàng đầu.
Các bạn đã tìm được trung tâm như vậy chưa ạ, nếu chưa hãy nhấp chuột vào đường link sau để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký cho bản thân một khóa học phù hợp với mục tiêu muốn đạt được sau này nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
钟楼            zhōnglóu                         tháp đồng hồ/ clock tower
宿舍            sùshè                               ký túc xá/ dormitory
草                cǎo                                  cỏ/ grass
体育馆        tǐyùguǎn                          cung thể thao/ gymnasium
演讲厅        yǎnjiǎng tīng                   Hội trường/  lecture hall
图书馆        túshū guǎn                       thư viện/ library
停车场        tíngchē chǎng                  bãi đậu xe/ parking lot
小道            xiǎodào                           đường mòn, đường nhỏ/ pathway
科学大楼    kēxué dàlóu                     Tòa nhà khoa học/ science building
安全保卫大楼      ānquán bǎowèi dàlóu       Tòa nhà an ninh/ security building
运动场                  yùndòngchǎng                 sân chơi/ sports feld
学生会大楼          xuéshēnghuì dàlóu           Tòa nhà Hội sinh viên/  student union building
剧场                      jùchǎng                           rạp hát/ theater
跑道                      pǎodào                            đường chạy/ track
树                         shù                                  cây/ tree
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về khuôn viên trường
Chủ đề ngày hôm nay học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về khuôn viên trường, các bạn thấy chủ đề này thế nào. Học ngoại ngữ luôn cố gắng luyện tập, chăm chỉ, đặt ra những mục tiêu nhỏ để nắm được những kiến thức vững chắc và hoàn thành tốt những mục tiêu đó nhé các bạn. Hẹn gặp lại các bạn ở một chủ đề mới tiếp theo, các bạn nhớ theo dõi blog của mình nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
0 notes
trungtamtiengtrung · 3 years
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hoạt động mỗi ngày
Từ vựng về hoa ở bài học trước các bạn đã học được những gì rồi, hôm nay chúng mình cùng học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hoạt động mỗi ngày nhé các bạn.
Hoạt động cá nhân của mỗi người đều có một số điểm giống nhau: thức dậy, vệ sinh cá nhân, mặc quần áo, đi làm, đi học…. các bạn ạ.
Vậy những hoạt động này trong tiếng Trung được nói như thế nào, các bạn cùng mình xem kiến thức dưới đây và luyện tập nhé.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hoa.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hoạt động mỗi ngày
Học tiếng Trung Quốc từ vựng về những hoạt động hàng ngày:
1、起床                       /Qǐchuáng/          Thức dậy
2、刷牙                      /shuāyá/              Đánh răng
3、用牙线清洁 /yòng yáxiàn qīngjié/       Làm sạch răng bằng chỉ nha khoa
4、刮胡子                  /guā húzi/            Cạo râu
5、穿衣服                  /chuān yīfu/        Mặc quần áo
6、脱衣服               / tuō yīfu/          Cởi quần áo
7、换鞋:           / huàn xié/   Thay giày
8、穿鞋:      /chuān xié /     Đi giày 
9、戴帽子:     / dài màozi /       Đội mũ
10、上厕所        /shàng cèsuǒ/      đi vệ sinh
11、洗脸                    /xǐliǎn/                  Rửa mặt
12、洗手                    /xǐ shǒu /             rửa tay
13、洗浴                    /xǐyù/                    Tắm rửa
14、洗澡                  /xǐ zǎo /                 Tắm gội
15、洗衣服          / xǐ yīfu /               Giặt quần áo
16、打扮                      /dǎban/                Trang điểm
17、刷头发                  /shuā tóufa/        Vuốt tóc
18、梳头                    /shūtóu/               Chải tóc
19、铺床                    /pūchuáng/         Trải giường
20、上床睡觉     /shàngchuáng shuìjiào/  Lên giường đi ngủ
21、睡眠               /shuìmián/           Ngủ
Bạn quan tâm có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo tại một trung tâm uy tín, chất lượng và tốt ở khu vực Hà Nội. 
Các khóa học đào tạo trình độ tiếng Trung: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với 100% giáo viên người Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung.
Vậy thì bạn không phải tìm ở đâu xa, ngay đây hãy hãy nhấp chuột vào đường dẫn dưới đây để xem chi tiết các khóa học và sớm đăng ký một khóa học phù hợp với nhu cầu của mình, tao cho bản thân nhiều cơ hội phát triển trong công việc và cuộc sống nữa nhé:  
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
22、做早饭          / zuò zǎofàn/      Nấu bữa sáng
23、做午饭          /zuò wǔfàn/         Nấu bữa trưa
24、做晚餐          /zuò wǎncān/     nấu bữa tối
25、吃早饭           / chī zǎofàn/       Ăn sáng
26、吃午饭          /chī wǔfàn/          Ăn trưa
27、吃晚饭           /chī wǎnfàn/        Ăn tối
28、休息              /xiūxi /                 Nghỉ ngơi   
29、看电视      / kàn diànshì /              Xem TV
30、看电影            /kàn diànyǐng /             Xem phim
31、看书               /kàn shū /                       Đọc sách 
32、听音乐          / tīng yīnyuè /                 Nghe nhạc
33、关灯             /guān dēng /                    Tắt đèn
34、开灯            /kāi dēng /     Mở đèn
35、出门      / chū mén /         Ra ngoài
36、走路       /zǒulù /          Đi bộ
37、上班       /shàng bān /       Đi làm
38、下班       / xià bān /        Tan làm
39、上课       / shàng kè /       Đi học
40、下课       / xià kè /         Tan học
41、锻炼身体   /duànliàn shēntǐ /      Tập thể dục, rèn luyện sức khỏe
42、跑步        / pǎobù/          Chạy  bộ
43、照镜子      /zhào jìngzi/      Soi gương
44、唱歌,唱卡拉OK    /chàng ge , chàng kǎ lā OK/  hát, hát karaoke
45、上网     / shàngwǎng/         Lên mạng
46、聚会      / jùhuì /            Gặp gỡ, tụ họp
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về hoạt động hàng ngày
Các bạn đã cùng học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hoạt động mỗi ngày qua bài viết trên đây rồi. Bây giờ các bạn đã biết, những hoạt động hàng ngày mình hay thực hiện, trong tiếng Trung được nói như thế nào rồi phải không.
Phải luôn thật chăm chỉ, luyện tập thật tốt để sớm chinh phục được ngôn ngữ này nhé, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
0 notes
trungtamtiengtrung · 3 years
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hoa
Các bạn học thân mến, các bạn có biết tên gọi những loại hoa trong tiếng Trung được gọi là gì không. Bài học này chúng ta cùng học chủ đề này nhé - học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hoa. Không biết các bạn đã từng học hay biết được bao nhiêu tên loài hoa rồi. Nhưng hôm nay hãy cùng mình luyện tập về chủ đề này nhé.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về công viên.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hoa
Học tiếng Trung Quốc chủ đề từ vựng về hoa qua hình ảnh:
杜鹃花    dùjuānhuā           Hoa đỗ quyên/ azalea
秋海棠    qiūhǎitáng     thu hải đường/  begonia
马蹄莲    mǎtílián         mã đề/  calla lily
茶花    cháhuā            hoa sơn trà/  camellia
康乃馨    kāngnǎixīn          Hoa cẩm chướng/ carnation
菊花   júhuā          hoa cúc/ chrysanthemum
大波斯菊   dà bōsī jú          Sao nhái, cúc chuồn/ cosmos
藏紅花   zànghónghuā          Nghệ tây/  crocus
水仙花    shuǐ xiān huā         hoa thuỷ tiên/ daffodil
雏菊    chújú          cúc họa mi/ daisy
蒲公英    púgōngyīng       bồ công anh/dandelion
香雪兰  xiāng xuě lán         Hoa lan Nam Phi/ freesia
扶桑花   fúsānghuā         Dâm bụt/ hibiscus
茉莉花   mòlìhuā           hoa nhài/ jasmine
薰衣草    xūnyīcǎo        Oải hương/ lavender
紫丁香    zǐdīngxiāng         tử đinh hương / lilac
百合花   bǎihéhuā             Loa kèn/  lily
Bạn quan tâm có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo tại một trung tâm uy tín, chất lượng và tốt ở trung tâm khu vực Hà Nội. Trung tâm đào tạo các trình độ tiếng Trung: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với 100% giáo viên người Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, luyện ôn thi HSK tiếng Trung.
Các bạn hãy nhấp chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và đăng ký một khóa học phù hợp với nhu cầu của mình nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html. 
铃兰   líng lán       Linh lan/ lily of the valley
莲   lián      Sen hồng/ lotus
兰花    lánhuā       hoa lan/ orchid
三色堇    sānsèjǐn       hoa păng xê/ pansy
罂粟   yīngsù          hoa anh túc/ poppy
玫瑰   méiguī        hoa hồng/  rose
向日葵   xiàngrìkuí        hoa hướng dương/ sunflower
郁金香   yùjīnxiāng         hoa tulip
紫罗兰      zǐluólán      hoa lan tử la/ violet
紫藤    zǐténg       tử đằng/ wisteria
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về Hoa
Các bạn đã cùng học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hoa ở trên đây rồi, chủ đề này không khó học các bạn nhỉ. Các bạn đã nắm được bao nhiêu tên loại hoa mình đã chia sẻ ở trên đây ạ. Hãy luôn cố gắng học tập thật tốt để chinh phục được ngôn ngữ này các bạn nhé.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
0 notes
trungtamtiengtrung · 3 years
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về công viên
Các bạn thân mến, các bạn đã nắm được bao nhiêu kiến thức ở chủ đề trước rồi, hôm nay chúng mình cùng học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về công viên nhé. Chủ đề này khá dễ học, các bạn hãy cùng xem kiến thức ở những hình ảnh dưới đây và lưu về học nhé.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về ví.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về công viên
Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về công viên qua hình ảnh minh họa:
长椅       chángyǐ           ghế dựa dài/ bench
灌木    guànmù             bụi cây/ bush
半身像   bànshēnxiàng       tượng bán thân/ bust
鸭子   yāzi              con vịt/ duck
小鸭  xiǎo yā            vịt con/ duckling
花园   huāyuán         vườn hoa/  flower garden
步行天桥   bùxíng tiānqiáo      cầu vượt đi bộ/ footbridge
喷泉  pēnquán          suối phun/  fountain
青蛙  qīngwā           ếch; nhái/ frog
观景亭   guānjǐngtíng         gazebo
草   cǎo      cỏ/   grass
小道  xiǎodào       đường nhỏ/ pathway
野餐桌   yěcānzhuō         bàn ăn dã ngoại/ picnic table
鸽子   gēzi         bồ câu/ pigeon
池塘 chítáng          ao/ pond
Bạn có nhu cầu học tiếng Trung, bạn đang tìm kiếm cho bản thân một trung tâm học tiếng Trung Quốc uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội, một trung tâm đào tạo các trình độ từ mới bắt đầu đến giao tiếp thành thạo, luôn đặt chất lượng lên hàng đầu, các bạn học xong có thể xin việc tại các công ty Trung Quốc hoạt động ở Việt Nam.
Vâng, với các khóa học đào tạo Hán ngữ như: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung với 100% giáo viên nước ngoài, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện biên dịch tiếng Trung, luyện phiên dịch tiếng Trung, và đặc biệt là học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, giáo trình phổ biến được giảng dạy hiện nay ở các trường đại học đào tạo tiếng Trung.
Ngay đây, không phải tìm kiếm đâu xa, các bạn hãy click chuột ngay vào đường dẫn sau để xem chi tiết lộ trình học với các trình độ khác nhau như mình đã nói ở trên và sớm quyết định đăng ký cho bản thân khóa học phù hợp nhất nào:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
岩石   yánshí        nham thạch, đá/rock
松鼠   sōngshǔ      con sóc/ squirrel
天鹅    tiān'é        thiên nga/ swan
园艺   yuányì         nghề làm vườn/ topiary
垃圾桶   lājītǒng       thùng rác/ trash can
树   shù    cây/ tree
风铃    fēnglíng      chuông gió
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung chủ đề công viên
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về công viên - kiến thức mình chia sẻ ở trên đây các bạn nắm được những gì rồi. Chủ đề này không quá khó để học phải không ạ, mình luôn mong rằng các bạn sẽ chinh phục được ngôn ngữ sớm, tự tin với kiến thức của mình và giao tiếp thành thạo như người bản xứ nhé. Chúc các bạn thành công khi gắn bó với ngôn ngữ này, hẹn gặp lại các bạn ở chủ đề tiếp theo.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
0 notes
trungtamtiengtrung · 3 years
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về ví
Các bạn đã nắm chắc chủ đề từ vựng văn phòng mình chia sẻ ở bài viết trước chưa, bài học này chúng mình cùng học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về ví nhé các bạn. Với những đồ dùng có trong ví, các bạn hãy xem nó được gọi như thế nào trong tiếng Trung nào. Và sau khi học xong hãy áp dụng vào trong thực tế nhé các bạn, chúc các bạn luôn học tập tốt.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về văn phòng.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về ví
Học tiếng Trung Quốc chủ đề từ vựng các đồ dùng bên trong ví qua hình ảnh minh họa:
你的钱包里有什么? Nǐ de qiánbāo li yǒu shénme?  Có gì trong ví của bạn?/What’s in your wallet?
有一个~。 Yǒu yī gè ~. Có một ~./There’s a/an ~.
借记卡     jiè jì kǎ    thẻ ghi nợ/ debit card
积分卡    jīfēn kǎ    Thẻ tích điểm/ point card
名片    míngpiàn      danh thiếp/business card
保险卡    bǎoxiǎn kǎ   Thẻ bảo hiểm/ insurance card
现金     xiànjīn     tiền mặt/cash
身份证      shēnfèn zhèng    Thẻ căn cước/  identification card
信用卡  xìnyòngkǎ     thẻ tín dụng/credit card
驾照     jiàzhào      bằng lái xe/ driver’s license
Personal Belongings
钱包 qiánbāo  ví tiền/ wallet
钥匙  yàoshi  chìa khóa/ key
手提包   shǒutíbāo    túi xách/ purse
护照    hùzhào     hộ chiếu/passport
伞    sǎn    cái ô/ umbrella
手机 shǒujī  Điện thoại di động/cell phone
手表  Shǒubiǎo  đồng hồ đeo tay/ wrist watch
耳机  ěrjī    tai nghe/ earphones
眼镜  yǎnjìng    mắt kính/ glasses
手套  shǒutào    găng tay/gloves
公文包  gōngwénbāo   cặp, vali công tác/ briefcase
相机   xiàngjī    máy chụp hình/ camera
Bạn quan tâm, có niềm đam mê và đang tìm kiếm cho bản thân một trung tâm học tiếng Trung Quốc tốt, chất lượng và uy tín tại Hà Nội, một trung tâm đào tạo các trình độ từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, đặt chất lượng lên hàng đầu có thể xin việc tại các công ty Trung Quốc hoạt động ở Việt Nam.
Các khóa học đào tạo như: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, luyện nghe nói tiếng Trung với 100% giáo viên nước ngoài, luyện ôn thi HSK tiếng Trung, luyện tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, và đặc biệt là học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, giáo trình phổ biến được giảng dạy hiện nay ở các trường đại học đào tạo tiếng Trung.
Ngay đây, không phải tìm kiếm đâu xa, các bạn hãy nhấp chuột ngay vào đường dẫn sau để xem chi tiết lộ trình học với các trình độ khác nhau như đã nói ở trên và sớm quyết định đăng ký cho bản thân khóa học phù hợp nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
Personal Information Questions and Answers
你的电子邮箱地址是什么? Nǐ de diànzǐ yóuxiāng dìzhǐ shì shénme? Địa chỉ email của bạn là gì?/What’s your e-mail address?
我的电子邮箱地址是 ~。   Wǒ de diànzǐ yóuxiāng dìzhǐ shì ~. Địa chỉ email của tôi là ~./ My e-mail address is ~.
你是哪里人?  Nǐ shì nǎlǐ rén?  Bạn đến từ đâu?/ Where are you from?
我是 ~ 人。Wǒ shì ~ rén.  Tôi là người ~./ I’m from ~.
你的护照号码是多少? Nǐ de hùzhào hàomǎ shì duōshǎo? Số hộ chiếu của bạn là gì?/What’s your passport number?
我的护照号码是 ~。 Wǒ de hùzhào hàomǎ shì ~. Số hộ chiếu của tôi là ~./ My passport number is ~.
Filling in your Personal Information
名   míng    tên; tên gọi/ name
姓   xìng    họ/ surname
年龄  niánlíng  tuổi; tuổi tác/age
生日  shēng·ri    ngày sinh/ birthday
职业  zhíyè   nghề nghiệp; nghề/ occupation
地址   dìzhǐ    địa chỉ; chỗ ở/ address
国家    guójiā  nhà nước; quốc gia/ country
国籍   guójí     quốc tịch/ nationality
电话号码    diànhuà hàomǎ    số điện thoại/ phone number
电子邮箱    diànzǐ yóuxiāng   e-mail
男  nán    trai; nam/ male
女    nǚ   gái; nữ/ female
单身   dānshēn   độc thân/ single
已婚   yǐhūn   đã kết hôn/ married
离婚   líhūn    ly hôn; ly dị/ divorced
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng và mẫu câu tiếng Trung chủ đề về ví
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về ví trong bài học hôm nay các bạn nắm được bao nhiêu từ và mẫu câu rồi. Chủ đề này dễ nhằn các bạn nhỉ, các bạn nhớ luôn cố gắng, học tập thật tốt những gì đã học, áp dụng vào trong giao tiếp để tăng phản xạ, nhớ từ và ngữ pháp nữa nhé. Chúc các bạn luôn thành công khi gắn bó lâu dài với Hán ngữ.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
0 notes
trungtamtiengtrung · 3 years
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về văn phòng
Các bạn thân mến, bài học hôm nay chúng ta cùng học một số kiến thức mới nè, các bạn cùng mình học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về văn phòng nhé. Chủ đề này khá cơ bản và cần thiết, hay dùng trong cuộc sống hàng ngày, vì vậy các bạn nắm chắc được kiến thức dưới đây nhé.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về phòng trẻ em.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về văn phòng
Học tiếng Trung chủ đề qua hình ảnh từ vựng về văn phòng:
扶手椅    fúshǒu yǐ            ghế bành/ armchair
布告牌   bùgàopái             bảng thông báo/ bulletin board
日历   rìlì        lịch ngày/ calendar
地毯   dìtǎn         thảm/ carpet
咖啡杯   kāfēibēi         Cốc cà phê/ coffee mug
咖啡机  kāfēi jī          Máy pha cà phê/ coffeemaker
电脑   diànnǎo      máy vi tính/ computer
复印机   fùyìnjī           máy photocopy/ copy machine
沙发   shāfā     ghế tràng kỷ/ couch
小隔间   xiǎo géjiān       ngăn, buồng làm việc/ căn phòng nhỏ/ cubicle
文件   wénjiàn         tài liệu, văn kiện/ document
传真机   chuánzhēnjī       máy fax/ fax machine
档案柜   dàngànguì        Tủ hồ sơ/ filing cabinet
收件匣   shōujiànxiá        inbox
会议桌  huìyìzhuō          bàn họp/meeting table
微波炉   wēibōlú        Lò vi sóng/microwave
办公椅   bàngōngyǐ          ghế văn phòng/ office chair
办公桌    bàngōngzhuō     bàn giấy; bàn viết/ office desk
曲别针   qǔbiézhēn      Cái kẹp giấy/ paperclip
发件匣   fājiànxiá          outbox
海报   hǎibào       áp-phích/ poster
私人办公室   sīrén bàngōngshì      Văn phòng riêng/ private office
Bạn quan tâm, có nhu cầu và đang tìm kiếm cho bản thân một trung tâm học tiếng Trung Quốc tốt, chất lượng và uy tín tại khu vực Hà Nội, trung tâm đào tạo các trình độ từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, có thể xin việc tại các công ty Trung Quốc ở Việt Nam: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với 100% giáo viên nước ngoài, luyện ôn thi HSk tiếng Trung, tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, và đặc biệt là học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển. 
Ngay đây, không phải tìm kiếm đâu xa, các bạn click chuột ngay vào đường link sau để xem chi tiết lộ trình học với các trình độ khác nhau như đã nói ở trên và đăng ký cho bản thân khóa học phù hợp nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
接待处   jiēdài chù     nơi đón khách, bàn tiếp tân/ reception desk
冰箱   bīngxiāng        tủ lạnh/ refrigerator
订书机   dìngshūjī     máy đóng sách/ stapler
便利贴   biànlìtiē        giấy nhớ/ sticky note
胶带   jiāodài          băng nhựa/ tape
电话  diànhuà       điện thoại/ telephone
废纸篓  fèizhǐlǒu       sọt rác/ wastepaper basket
饮水机   yǐnshuǐj             máy lọc nước/ water cooler
白板   báibǎn    Bảng trắng/ whiteboard
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về văn phòng
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về văn phòng trên đây các bạn nắm được bao nhiêu kiến thức rồi. Chủ đề này với các bạn nắm được dễ dàng phải không. Luôn luyện tập chăm chỉ, học tập tốt để chinh phục được Trung ngữ trong thời gian ngắn nhất có thể nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
0 notes
trungtamtiengtrung · 3 years
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về phòng trẻ em
Chủ đề bài học trước các bạn đã nắm được bao nhiêu kiến thức rồi, chủ đề hôm nay chúng ta cùng học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về phòng trẻ em nè các bạn. Kiến thức này sẽ không khó với các bạn, vì vậy hãy sớm nắm được chúng để trau dồi thêm nhiều chủ đề khác nữa nè.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về rạp chiếu phim.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về phòng trẻ em
Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về phòng trẻ em qua hình ảnh:
球  qiú       quả bóng/ ball
双层床   shuāngcéng chuáng      Giường ngủ/ bunk beds
蜡笔   làbǐ         bút sáp màu/ crayon
婴儿床  yīngérchuáng         Giường em bé/ crib
书桌   shūzhuō           bàn học/ desk
橡皮   xiàngpí        cái tẩy/ eraser
硬木地板  yìngmùdìbǎn            Sàn gỗ cứng/ hardwood floor
自动铅笔   zìdòng qiānbǐ             bút máy/ mechanical pencil
婴儿床吊饰   yīng'ér chuáng diào shì    Mặt dây chuyền cho bé/ mobile
飞机模型   fēijī móxíng            Mô hình máy bay/ model airplane
笔记本   bǐjìběn        sổ tay/notebook
纸   zhǐ          giấy/ paper
铅笔   qiānbǐ        bút chì/ pencil
婴儿游戏护栏   yīng'ér yóuxì hùlán        Bàn chơi trẻ em/ playpen
收音机   shōuyīnjī           máy thu thanh, radio
Các bạn thích tiếng Trung, các bạn đam mê tiếng Trung và muốn chinh phục ngôn ngữ này. 
Bạn đang tìm kiếm một trung tâm học tiếng Trung Quốc tốt, chất lượng và uy tín tại khu vực Hà Nội, đào tạo các trình độ: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với 100% giáo viên nước ngoài, tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, luyện ôn thi HSk tiếng Trung và đặc biệt là học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển. 
Ngay đây, không phải tìm kiếm đâu xa, các bạn click chuột ngay vào đường link sau để xem chi tiết lộ trình học với các trình độ khác nhau như đã nói ở trên và đăng ký cho bản thân khóa học phù hợp nè:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
小地毯    xiǎodìtǎn       Thảm nhỏ/ rug
尺子  chǐzi            cái thước/ ruler
玩具箱   wánjù xiāng          Hộp đồ chơi/ toy chest
墙纸   qiángzhǐ          giấy ăn tường/ wallpaper
 废纸篓   fèizhǐlǒu        thùng rác/ wastepaper basket
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Hàn chủ đề về phòng trẻ em
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về phòng trẻ em - như mình đã nói ở trên, kiến thức không quá khó để học phải không các bạn. Hãy luôn luôn chăm chỉ luyện tập để có thể nắm vững những gì đã học và chinh phục tốt những kiến thức chuẩn bị học nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
0 notes
trungtamtiengtrung · 3 years
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về rạp chiếu phim
Các bạn vào ngày nghỉ có đi xem phim ở rạp chiếu phim không ạ, hôm nay chúng ta cùng học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về rạp chiếu phim nhé các bạn. Chủ đề này cũng khá hay và cần thiết nè, các bạn nhớ luyện tập thật tốt để nắm chắc kiến thức nhé. Chúc các bạn sẽ gắn bó lâu dài với ngôn ngữ này.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hồ.
>>Hướng dẫn bạn nói Anh yêu Em tiếng Trung Quốc.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về rạp chiếu phim
Học tiếng Trung từ vựng chủ đề về rạp chiếu phim qua hình ảnh minh họa:
糖果   tángguǒ     kẹo/ candy
电影院   diànyǐngyuàn      rạp chiếu phim/ cinema
摊位  tānwèi       quầy hàng/ concessions
汉堡包   hànbǎobāo         hamburger
热狗     règǒu         bánh mì kẹp xúc xích/ hot dog
冰激凌       bīngjīlíng         kem ly; kem cốc/  ice cream
电影票        diànyǐngpiào       vé xem phim/ movie ticket
爆米花儿        bàomǐhuār          bắp rang bơ/ popcorn
海报         hǎibào        áp-phích/ poster
投影仪       tóuyǐngyí        máy chiếu/  projector
Các bạn đã tìm được trung tâm học tiếng Trung ở Hà Nội, uy tín, chất lượng và tốt chưa. Ngay đây mình chia sẻ với các bạn một trung tâm đào tạo tiếng Trung chắc chắn các bạn hài lòng. Với các khóa học tiếng Trung: tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp, tiếng Trung luyện nghe nói với giáo viên người Trung, tiếng Trung biên dịch, tiếng Trung phiên dịch, luyện ôn thi HSK tiếng Trung.
Các bạn hãy click chuột vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học và đăng ký học tại trung tâm này nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
屏幕   píngmù        màn phản quang/ screen
座位   zuò wèi         chỗ ngồi/ seats
表演时间         biǎoyǎn shíjiān        thời gian chiếu/ showtimes
苏打水      sūdǎshuǐ             soda
扬声器      yángshēngqì          loa phát thanh/ speaker
卖票点      màipiàodiǎn        điểm bán/ ticket booth
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về rạp chiếu phim
Kiến thức trong bài học hôm nay các bạn đã học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về rạp chiếu phim, các bạn đã nắm được bao nhiêu từ vựng trong bài này rồi. Không khó học như mình đã nói ở trên phải không ạ, luôn cố gắng để có kết quả tốt nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
0 notes
trungtamtiengtrung · 3 years
Text
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hồ
Bài học hôm nay các bạn cùng mình học tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hồ nè. Các bạn có thường xuyên ra hồ đi dạo hay ngắm cảnh không ạ, kiến thức này cũng là kiến thức cơ bản, vì vậy các bạn nhớ lưu về luyện tập nhiều nhé, chúc các bạn học tập tốt.
Đọc thêm:
>>Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về đường đi.
>>Học tiếng Trung đạt hiệu quả cao tại Ngoại ngữ Hà Nội.
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hồ
Học tiếng Trung qua hình ảnh, chủ đề từ vựng về hồ:
橡子   xiàngzǐ       hạt dẻ rừng/ acorn
狗鱼   gǒu yú         cá chó/ barracouta
鲈鱼   lúyú      cá vược/ bass
河狸  hélí          hải ly/ beaver
独木舟   dú mù zhōu          thuyền độc mộc, xuồng/ canoe
水壶   shuǐhú          siêu; ấm nước/ canteen
码头  mǎtóu          bến đò; bến sông/ dock
浮木  fúmù          Gỗ lũa/ driftwood
生火堆   shēnghuǒduī         đống lửa/ fire pit
木柴   mùchái           củi gỗ/ firewood
钓鱼船   diàoyú chuán          thuyền đánh cá/ fishing boat
路径  lùjìng        đường đi, lối đi/ hiking trail
路径标志   lùjìng biāozhì      biển báo đường đi/ hiking trail sign
灯笼   dēnglong       đèn lồng/ lantern
木材  mùcái         vật liệu gỗ/ log
小木屋  xiǎomùwū         nhà gỗ nhỏ/ log cabin
火柴盒  huǒchái hé         hộp diêm/ matchbox
Bạn có nhu cầu học tiếng Trung từ cơ bản đến giao tiếp thành thạo, học tiếng Trung theo giáo trình Hán ngữ 6 quyển, tiếng Trung sơ cấp, tiếng Trung trung cấp tiếng Trung luyện nghe nói với 100 % giáo viên người Trung, tiếng Trung phiên dịch, luyện ôn thi HSK tiếng Trung. 
Hãy click vào đường dẫn sau để xem chi tiết các khóa học của một trung tâm dạy tiếng Trung uy tín, chất lượng và tốt tại Hà Nội nhé:
https://ngoainguhanoi.com/trung-tam-hoc-tieng-trung-tot-nhat-tai-ha-noi.html.
桨  jiǎng         mái chèo/ oar
野餐桌   yěcānzhuō          bàn ăn dã ngoại/ picnic table
毒蛙  dú wā           ếch độc/ poisonous frog
草原犬鼠  cǎoyuán quǎn shǔ         chó thảo nguyên/ prairie dog
虹鳟鱼  hóng zūnyú          Cá hồi cầu vồng/ rainbow trout
房车  fángchē         xe dã ngoại/ RV
睡袋  shuìdài        túi ngủ/ sleeping bag
帐篷   zhàng péng            lều vải; lều bạt/ tent
Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media Tumblr media
Hình ảnh: Từ vựng tiếng Trung về hồ
Học Tiếng Trung qua hình ảnh từ vựng về hồ - kiến thức mình chia sẻ với các bạn ở trên đây các bạn đã share về và nắm được hay sử dụng những từ nào rồi. Kiến thức này không làm khó được các bạn phải không ạ. Hãy luôn luôn chăm chỉ để nắm được những kiến thức hữu ích nhất nhé các bạn.
Nguồn bài viết: trungtamtiengtrung.tumblr.com
0 notes