Carte mère iphone
Nous vendons cartes mères le prix selon le modèle.
N'hésitez pas à nous contacter Frais de port gratuit.
Sur notre site internet www.vendredvd.com
Carte mère iphone 5s A1457
64,00 €
Carte mère iPhone 8 Plus A1898
259,00 €
Carte mère iPhone 7 Plus A1784
175,00 €
Carte mère iPhone X A1901
299,00 €
Carte mère iPhone 7 Plus A1785
205,00 €
Carte mère iPhone 8 Plus A1897
259,00 €
Carte mère iphone 5s A1533
59,00 €
Carte mère iPhone X Apple 64GB A1865
299,00 €
Carte mère iPhone 6 A1549
175,00 €
Carte mère iPhone 7 A1778
190,00 €
Carte mère iphone SE A1723
98,00 €
Carte mère iphone 5C
58,00 €
Carte mère iPhone 6 Plus A1522
195,00 €
Carte mère iPhone 6 Plus A1524
195,00 €
Carte mère iPhone 6 Plus A1593
195,00 €
Carte mère iPhone 7 A1660
190,00 €
Carte mère iPhone 8 Plus A1864
259,00 €
Carte mère iPhone 8 A1863
289,00 €
Carte mère iPhone 8 A1905
289,00 €
Carte mère iPhone 8 A1906
289,00 €
Carte mère iphone 5s A1530
61,00 €
Carte mère iphone 5s A1429
71,00 €
1 note
·
View note
Cách xác định xuất xứ, đời máy và phiên bản iPhone, iPad
Mỗi năm Apple lại cho ra mắt một vài mẫu (model) iPhone và iPad mới. Đối với những dòng thiết bị có thiết kế hoàn toàn khác biệt như iPhone X và iPhone 11, bạn có thể dễ dàng nhận diện chúng, thông qua thiết kế tai thỏ hoặc thiết kế camera. Tuy nhiên, đối với những model có thiết kế tương tự nhau như iPhone 7 và iPhone 8, bạn sẽ gặp khó khăn khi muốn phân biệt chúng. May thay, Apple cung cấp nhiều cách cho phép chúng ta phân biệt giữa các thiết bị của hãng.
Cách xác định xuất xứ, đời máy và phiên bản iPhone, iPad
Bên cạnh xác định đời máy, những cách này còn giúp bạn xác định xuất xứ, phiên bản (CDMD hoặc GSM), cũng như giúp bạn tải đúng phần mềm khi cần chạy lại thiết bị.
Bạn có thể xác định xuất xứ, đời máy, và phiên bản của iPhone và iPad thông qua thông tin hiển thị trên hệ điều hành hoặc bằng cách kiểm tra thông số được khắc trên thân của thiết bị.
Thông qua thông tin hiển thị trên hệ điều hành
Cách xác định xuất xứ, đời máy, và phiên bản dễ nhất là nhìn vào Model name (Tên kiểu máy), Part number (Mã linh kiện), và Model number (Số máy) của nó. Cho dù bạn sử dụng máy gì, bạn đều có thể:
1. Mở ứng dụng Settings (Cài đặt) trên iPhone, iPad, hoặc iPod touch.
2. Chọn General (Cài đặt chung).
3. Chọn About (Giới thiệu).
Từ trang hiện ra, bạn di chuyển xuống dưới một chút và bạn sẽ thấy phần Model name và Model number. Nhìn vào Model name bạn sẽ biết ngay đời máy, chẳng hạn iPhone SE, iPhone 7, iPhone 8…
Bên phải phần Model number là một dãy ký tự bao gồm chữ và số, bắt đầu bằng ký tự M, F, P, hoặc N. Đây chính là Part number (Mã linh kiện) của thiết bị. Dựa vào ba hoặc bốn ký tự cuối của Part number, bạn có thể xác định nguồn gốc của nó. Đây là những ký tự quy định mã sản phẩm dành cho từng thị trường. Mỗi thị trường sẽ có các mã linh kiện khác nhau. Ở Việt Nam, hàng do Apple phân phối chính hãng sẽ có mã linh kiện là VN/A. Còn ở những thị trường khác, mã linh kiện được quy định như sau:
– ZA/A: Singapore
– ZP/A: Hồng Kông
– TH/A: Thái Lan
– KH/A: Hàn Quốc
– VN/A: Việt nam
– LL/A: Mỹ
– EU/A: Châu Âu
– F/A: Pháp
– XA/A: Úc
– TU/A: Thổ Nhĩ Kỳ
– TA/A: Đài Loan
– HN/A: Ấn Độ
– C/A: Canada
– B/A: Anh
– T/A: Ý
– J/A: Nhật
Để xem Model number của thiết bị, bạn chỉ cần bấm một lần lên Part number. Model number của iPhone và iPad là một ký tự bao gồm chữ và số, trong đó ký tự đầu liên luôn luôn là chữ A.
Thông qua thông tin khắc trên thân thiết bị
Đối với iPhone 8 và các dòng mới hơn, bạn có thể tìm Model number bằng cách gỡ khay SIM và tìm nó trong khe này. Thông số này thường nằm ở phía trên của khay SIM.
Đối với iPad, iPod touch, hoặc iPhone 7 và các dòng máy cũ hơn, thông số Model number sẽ được khắc trên mặt lưng của thiết bị.
Cách phân biện giữa các Model number
Mỗi Model number sẽ đại diện cho một thị trường và phiên bản (CDMA hay GSM) thiết bị được bán ra. Dưới đây là danh sách Model number tương ứng với từng thị trường và phiên bản. Dựa vào danh sách này, bạn cũng có thể xác định nguồn gốc, đời máy và phiên bản của thiết bị.
iPhone
– iPhone 11: A2111 (Canada, Hoa Kỳ), A2223 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Macao), A2221 (các quốc gia và khu vực khác).
– iPhone 11 Pro: A2160 (Canada, Hoa Kỳ), A2217 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Macao), A2215 (các quốc gia và khu vực khác).
– iPhone 11 Pro Max: A2161 (Canada, Hoa Kỳ), A2220 (Trung Quốc đại lục, Hồng Kông, Macao), A2218 (các quốc gia và khu vực khác).
– iPhone X: A1865, A1901, A1902 (Nhật Bản).
– iPhone XS: A1920, A2097, A2098 (Nhật Bản), A2099, A2100 (Trung Quốc đại lục).
– iPhone XS Max: A1921, A2101, A2102 (Nhật Bản), A2103, A2104 (Trung Quốc đại lục).
– iPhone XR: A1984, A2105, A2106 (Nhật Bản), A2107, A2108 (Trung Quốc đại lục).
– iPhone 8: A1863, A1905, A1906 (Nhật Bản).
– iPhone 8 Plus: A1864, A1897, A1898 (Nhật Bản).
– iPhone 7: A1660, A1778, A1779 (Nhật Bản).
– iPhone 7 Plus: A1661, A1784, A1785 (Nhật Bản).
– iPhone 6: A1549, A1586, A1589.
– iPhone 6 Plus: A1522, A1524, A1593.
– iPhone 6s: A1633, A1688, A1700.
– iPhone 6s Plus: A1634, A1687, A1699.
– iPhone SE: A1723, A1662, A1724.
– iPhone 5s: A1453, A1457, A1518, A1528, A1530, A1533.
– iPhone 5c: A1456, A1507, A1516, A1529, A1532.
– iPhone 5: A1428, A1429, A1442.
– iPhone 4s: A1431, A1387.
– iPhone 4: A1349, A1332.
– iPhone 3GS: A1325, A1303.
– iPhone 3G: A1324, A1241.
– iPhone 2007: A1203.
iPad
– iPad Pro 12.9 inch (thế hệ thứ 3):
A1876: iPad Pro.
A2014, A1895: iPad Pro Wi-Fi + Cellular.
A1983: iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ có ở Trung Quốc đại lục).
– iPad Pro 12.9 inch (thế hệ 2):
A1670: iPad Pro.
A1671: iPad Pro Wi-Fi + Cellular.
A1821: iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ có ở Trung Quốc đại lục).
– iPad Pro (12.9-inch):
A1584: iPad Pro.
A1652: iPad Pro Wi-Fi + Cellular.
– iPad Pro 11 inch:
A1980: iPad Pro.
A2013, A1934: iPad Pro Wi-Fi + Cellular.
A1979: iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ có ở Trung Quốc đại lục).
– iPad Pro (10.5-inch):
A1701: iPad Pro.
A1709: iPad Pro Wi-Fi + Cellular.
A1852: iPad Pro Wi-Fi + Cellular (chỉ có ở Trung Quốc đại lục).
– iPad Pro (9.7-inch):
A1673: iPad Pro.
A1674 hoặc A1675: iPad Pro Wi-Fi + Cellular.
– iPad Air (thế hệ thứ 3):
A2152: iPad Air (thế hệ thứ 3).
A2123, A2153: iPad Air (thế hệ thứ 3) Wi-Fi + Cellular.
A2154: iPad Air (thế hệ thứ 3) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục).
– iPad Air 2:
A1566: iPad Air 2.
A1567: iPad Air 2 Wi-Fi + Cellular.
– iPad Air:
A1474: iPad Air Wi-Fi.
A1485: iPad Air Wi-Fi + Cellular.
A1476: iPad Air Wi-Fi + Cellular (TD-LTE) được ra mắt đầu năm 2014.
– iPad mini (thế hệ thứ 5):
A2133: iPad mini (thế hệ thứ 5).
A2124, A2126: iPad mini (thế hệ thứ 5) Wi-Fi + Cellular.
A2125 trên iPad mini (thế hệ thứ 5) Wi-Fi + Cellular (chỉ ở Trung Quốc đại lục).
– iPad mini 4:
A1538: iPad mini 4.
A1550: iPad mini 4 Wi-Fi + Cellular.
– iPad mini 3:
A1599: iPad mini 3.
A1600: iPad mini 3 Wi-Fi + Cellular.
– iPad mini 2:
A1361: iPad mini 2 Wi-Fi.
A1490: iPad mini 2 Wi-Fi + Cellular.
– iPad mini:
A1432: iPad mini Wi-Fi.
A1454: iPad mini Wi-Fi + Cellular.
– iPad (thế hệ thứ 7):
A2197: iPad (thế hệ thứ 7) Wi-Fi.
A2200, A2198: iPad (thế hệ thứ 7) Wi-Fi + Cellular.
– iPad (thế hệ thứ 6):
A1893: iPad (thế hệ thứ 6) Wi-Fi.
A1954: iPad (thế hệ thứ 6) Wi-Fi + Cellular.
– iPad (thế hệ thứ 5):
A1822: iPad (thế hệ thứ 5) Wi-Fi.
A1823: iPad (thế hệ thứ 5) Wi-Fi + Cellular.
– iPad (thế hệ thứ 4):
A1458: iPad (thế hệ thứ 4) Wi-Fi.
A1459: iPad (thế hệ thứ 4) Wi-Fi + Cellular.
A1460: iPad (thế hệ thứ 4) Wi-Fi + Cellular (MM).
– iPad (thế hệ thứ 3):
A1416: Wi-Fi iPad (thế hệ thứ 3).
A1430: iPad (thế hệ thứ 3) Wi-Fi + Cellular.
A1403: iPad (thế hệ thứ 3) Wi-Fi + Cellular (VZ).
– iPad 2:
A1395: iPad 2 (Wi-Fi).
A1394: iPad 2 (GSM).
A1394: iPad 2 (CDMA).
– iPad 2010:
A1219: iPad (Wi-Fi).
A1337: iPad (Wi-Fi + 3G).
– iPod touch: iPod touch (thế hệ thứ 7): A2178.
Các model khác: xem tại đây.
Các thiết bị di động thế hệ tiếp theo của Apple sẽ được giới thiệu trong vài tuần hoặc vài tháng tới. Thông thường, Apple sẽ giới thiệu iPad mới vào mùa Xuân và iPhone mới vào mùa Thu, mặc dù vậy lịch trình này có thể thay đổi. Khi những thiết bị mới được ra mắt, chắc chắn chúng ta sẽ nhìn thấy thiết kế, cũng như những cái tên mới.
Nguồn: ictnews
Bài viết Cách xác định xuất xứ, đời máy và phiên bản iPhone, iPad đã xuất hiện đầu tiên vào ngày Đồ Chơi Công Nghệ.
source https://dochoicongnghe.com.vn/cach-xac-dinh-xuat-xu-doi-may-va-phien-ban-iphone-ipad-12964.html
0 notes
Rechercher
Accueil
Boutique
Apple
Carte mère iphone
Carte mère iphone
Nouveautés en premier Promotions en premier Alphabétique (en fonction du nom du produit) Prix croissant Prix décroissant Meilleures ventes Dernier ajout au stock

Carte mère iphone 5s A1457 Vendredvd.com
38,40 €64,00 €
PROMO

Carte mère iPhone 7 Plus A1784 Vendredvd.com
105,00 €175,00 €
PROMO

Carte mère iPhone 8 Plus A1898 Vendredvd.com
155,40 €259,00 €
PROMO

Carte mère iPhone X A1901 Vendredvd.com
179,40 €299,00 €
PROMO

Carte mère iPhone 7 Plus A1785 Vendredvd.com
123,00 €205,00 €
PROMO

Carte mère iPhone 7 A1778 Vendredvd.com
114,00 €190,00 €
PROMO

Carte mère iPhone 8 Plus A1897 Vendredvd.com
155,40 €259,00 €
PROMO

Carte mère iphone 5s A1533 Vendredvd.com
35,40 €59,00 €
PROMO

Carte mère iPhone X Apple 64GB A1865 Vendredvd.com
179,40 €299,00 €
PROMO

Carte mère iPhone 6 A1549 Vendredvd.com
105,00 €175,00 €
PROMO

Carte mère iphone SE A1723 Vendredvd.com
58,80 €98,00 €
PROMO

Carte mère iphone 5C Vendredvd.com
34,80 €58,00 €
PROMO

Carte mère iPhone 6 Plus A1522 Vendredvd.com
117,00 €195,00 €
PROMO

Carte mère iPhone 6 Plus A1524 Vendredvd.com
117,00 €195,00 €
PROMO

Carte mère iPhone 6 Plus A1593 Vendredvd.com
117,00 €195,00 €
PROMO

Carte mère iPhone 7 A1660 Vendredvd.com
114,00 €190,00 €
PROMO

Carte mère iPhone 8 Plus A1864 Vendredvd.com
155,40 €259,00 €
PROMO

Carte mère iPhone 8 A1863 Vendredvd.com
173,40 €289,00 €
PROMO

Carte mère iPhone 8 A1905 Vendredvd.com
173,40 €289,00 €
PROMO

Carte mère iPhone 8 A1906 Vendredvd.com
173,40 €289,00 €
PROMO

Carte mère iphone 5s A1530 Vendredvd.com
36,60 €61,00 €
PROMO

Carte mère iphone 5s A1429 Vendredvd.com
42,60 €71,00 €
PROMO

Carte mère iphone SE A1662 Vendredvd.com
58,80 €98,00 €
0 notes