Tumgik
#b88 thai
bk8web88th6 · 3 years
Link
Tumblr media
0 notes
nhacaim88-blog1 · 4 years
Text
FB88 Hướng Dẫn Cách Đăng Nhập Đơn Giản, Nhanh Chóng
FB88 được đánh giá là một trong những nhà cái có quy mô và được người chơi tin tưởng nhất trên thị trường cá độ hiện nay. Tuy vậy vẫn có những người dùng mới tham gia chưa biết cách đăng nhập vào trang chủ của nhà cái để bắt đầu chơi cá độ. Cùng  wap3s.com tìm hiểu ngay về nhà cái này.
Những lý do bạn nê chọn nhà cái FB88
Nhà cái FB88 là nhà cái chuyên cá độ bóng đá và casino trực tuyến lâu đời tại châu Âu. Khi lan sang châu Á, nó tạo ra một làn sóng thu hút rất nhiều người chơi bởi sự chuyên nghiệp và đáng tin cậy. 
Nhà cái này nhận được sự đón nhận lớn như vậy đó là bởi nhà cái này được cấp phép hoạt động chính thức một cách hợp pháp. Hơn nữa, FB88 cũng đáp ứng được đầy đủ các tiêu chuẩn chơi cá cược trực tuyến. Chính vì vậy mà người dùng có thể hoàn toàn yên tâm khi tham gia cá cược mà không lo sợ bị lộ thông tin cá nhân. 
Các loại hình trò chơi cá cược cũng vô cùng đa dạng và phong phú. Từ sportbook đến cá cược thể thao, casino trực tuyến, bắn cá, xổ số… tất cả đều sẵn sàng phục vụ từng nhu cầu khác nhau của người chơi.
Với mục đích mang đến cho người chơi những sản phẩm giải trí tốt nhất, FB88 đã hợp tác với những nền tảng chơi game lớn nhứ Playtech, GD, Cube Limited,.. Vì thế mà các sản phẩm của FB88 luôn luôn được hoàn thiện từng ngày, thay đổi theo hướng tích cực hơn để đáp ứng những nhu cầu cao và khắt khe hơn của người dùng. 
Những lý do bạn nên chọn nhà cái FB88
Cách đăng nhập FB88 đơn giản, nhanh chóng
Chính vì những lý do kể trên mà nhu cầu tham gia cá độ tại nhà cái này ngày càng tăng lên. Để có thể bắt đầu chơi cá độ thả ga tại đây, bạn cần phải đăng nhập được vào FB88. Cách đăng nhập vô cùng đơn giản và dễ dàng, tiết kiệm thời gian.
Bước đầu tiên, bạn truy cập vào trang chủ của FB88. Sau khi truy cập vào bạn sẽ thấy ô ĐĂNG NHẬP FB88 bên góc phải màn hình. Click chuột vào ô này để bắt đầu đăng nhập.
Tiếp theo, nhà cái sẽ yêu cầu bạn điền đầy đủ thông tin cá nhân của bạn. Lưu ý đó là bạn cần điền thật chính xác những thông tin này. Bạn hoàn toàn có thể yên tâm bởi tất cả những thông tin cá nhân này đều được bảo mật tuyệt đối. 
Cuối cùng chỉ cần một cái click chuột vào ô ĐĂNG NHẬP là bạn đã hoàn thành xong việc đăng nhập rồi. Do đó bạn có thể ngay lập tức tham gia những trò chơi cá độ hấp dẫn tại đây rồi. 
Một lưu ý vô cùng quan trọng dành cho bạn đó là nếu như bạn đang không sử dụng máy tính cá nhân của bản thân để đăng nhập vào FB88 thì khi đăng nhập bạn không nên chọn lưu mật khẩu. Điều này rất có thể sẽ gây ra việc bạn bị đánh cắp thông tin tài khoản, thông tin cá nhân, dẫn tới rất nhiều hệ lụy khó lường khác nhau. 
Cách đăng nhập FB88 đơn giản, nhanh chóng
Như vậy là chúng mình đã hướng dẫn xong cho bạn cách đăng nhập vào FB88 rồi. Hãy bắt đầu ngay vào những trò chơi cá độ trực tuyến cực kỳ hấp dẫn tại FB88 ngay thôi.
Xem thêm: Nhà cái đỏ đen - Đánh bài
(Xem bài nguyên mẫu tại | Tham khảo bài gốc tại đây | Xem thêm tại đây | Xem bài viết gốc tại đây | Xem đầy đủ bài viết tại | Đọc bài viết đầy đủ tại) : FB88 Hướng Dẫn Cách Đăng Nhập Đơn Giản, Nhanh Chóng
source http://wap3s.com/dang-nhap-fb88/
1 note · View note
seometals · 5 years
Text
Thép không gỉ 3CR12 (UNS S40977)
Công thức hóa học
Fe, <0,3% C, 10,5-12,5% Cr, 0,3-1,0% Ni, <1,5% Mn, <1,0% Si, <0,4% P, <0,15% S, <0,03% N
Giới thiệu
Thép không gỉ loại 3CR12 là loại crôm có giá thành thấp, có chứa thép không gỉ được chế tạo bằng cách sửa đổi các tính chất của Inox loại 409. Nó chống ăn mòn nhẹ và mài mòn ướt.
Các chỉ định khác tương đương với Inox 3CR12 bao gồm các lớp ASME SA240, các Inox ASTM A240 / A240M và EN 10088.2. Tuy nhiên, Inox 1.4003 cũng được bao phủ trong EN 10028.7, cấu thành thép không gỉ có áp suất.
Thuộc tính chính
Phần sau đây sẽ cung cấp các thuộc tính chính của cuộn và tấm thép không gỉ 3CR12, được bao phủ theo Euronorm S41003, S40977, ASTM A240 / A240M và EN 10088.2 1.4003.
Thành phần
Thành phần hóa học của các nguyên tố khác nhau của thép không gỉ loại 3CR12 được trình bày dưới đây:
Mác C Mn Si P S Cr Mo Ni N 1.4003 min. – – – – – 10.50 – 0.30 – S40977 max. 0.030 1.50 1.00 0.040 0.015 12.50 – 1.00 0.030 S41003 min. max. – 0.03 – 1.50 – 1.00 – 0.040 – 0.030 10.5 12.5 – – – 1.50 – 0.030
  Tính chất cơ học
Dưới đây là các tính chất cơ học của thép không gỉ loại 3CR12:
Table 2. Mechanical properties of grade 3CR12 stainless steels.
Mác Sức căng (MPa) min Tỉ lệ năng suất 0.2% tính chắc chắn (MPa) min Độ giãn (% in 50mm) min Độ cứng Rockwell (HR) max Brinell (HB) max 1.4003 450 650 280 (long.) 320 (trans.) 20 – – S40977 455 280 18 HR B88 180 S41003 455 275 18 HR C20 223
  Tính chất vật lý
Bảng dưới đây nêu các tính chất vật lý của thép không gỉ loại 3CR12:
Mác Tỉ trọng (kg/m3) Mô đun đàn hồi (GPa) Hệ số trung bình của giãn nở nhiệt (µm/m/°C) Dẫn nhiệt (W/m.K) Nhiệt dung riêng0-100°C (J/kg.K) Điện trở suất (nÙ.m) 0-100°C 0-300°C 0-700°C at 100°C at 500°C 3CR12 7740 200 10.8 11.3 12.5 30.5 31.5 480 570
  So sánh đặc điểm kỹ thuật
Thông số kỹ thuật cho thép không gỉ 3CR12 được đưa ra trong bảng sau:
Mác UNS No Old British Euronorm Swedish SS Japanese JIS BS En No Name 3CR12 S41003 – – 1.4003 X2CrNi12 – –
  Bảng trên chỉ là so sánh gần đúng. Bảng được chuẩn bị để cung cấp một so sánh các vật liệu tương tự về chức năng với nhau, và các thông số kỹ thuật là không hợp pháp. Thông số kỹ thuật ban đầu có thể được xác minh nếu cần tương đương chính xác.
Các Inox thay thế có thể
Các lựa chọn thay thế phù hợp cho thép không gỉ loại 3CR12 được liệt kê trong bảng dưới đây:
Mác Tại sao nó có thể được chọn thay vì 3CR12 304 Đặc tính chế tạo tuyệt vời và chống ăn mòn. 430 Khả năng chống ăn mòn tuyệt vời. Nó không cần hàn. Thép Galvanized Không tốn kém, chống ăn mòn và chế tạo tốt. Thép Weathering Không tốn kém, tính chất chế tạo được chấp nhận và khả năng chống ăn mòn tốt.
  Khả năng chống ăn mòn
Thép không gỉ loại 3CR12 có thể được sử dụng trong các ứng dụng như mạ kẽm hoặc thép carbon mang lại kết quả không mong muốn, nhờ khả năng chống lại axit và kiềm mạnh, và nứt do ăn mòn ứng suất clorua. Tuy nhiên, không giống như Inox 304, Inox 3CR12 có khả năng chống kẽ hở và ăn mòn rỗ tối thiểu khi có clorua.
Trong điều kiện môi trường xung quanh, Inox 3CR12 đã cải thiện khả năng chống lại các chất nước và clorua, vì tính ăn mòn của hàm lượng clorua sẽ được giảm thiểu bởi các ion nitrat và sunfat. Một trong những nhược điểm chính của Inox 3CR12 là bề mặt của vật liệu bị ăn mòn nhẹ khi tiếp xúc với bất kỳ loại môi trường nào. Đó là lý do các vật liệu được giới hạn cho các ứng dụng trang trí.
Chịu nhiệt
Thép không gỉ 3CR12 thể hiện khả năng chống co giãn giữa 600 và 750 ° C khi có không khí và giữa 450 và 600 ° C trong môi trường khắc nghiệt. Vật liệu có xu hướng trở nên dễ vỡ khi tiếp xúc kéo dài với nhiệt độ từ 450 đến 550 ° C. Tuy nhiên, vật liệu không mất khả năng chống va đập ở phạm vi nhiệt độ này.
Xử lý nhiệt
Thép không gỉ 3CR12 được ủ ở nhiệt độ từ 700 đến 750 ° C, được chia thành phần 25 mm và mỗi phần được ngâm trong 1½ h. Các vật liệu sau đó được cho phép để làm mát. Cần cẩn thận để ngăn ngừa cứng trong quá trình xử lý nhiệt. Các tính chất cơ học và đặc tính chống ăn mòn của Inox này có thể bị ảnh hưởng bởi các phương pháp xử lý dập tắt.
Sau khi vật liệu được ủ, các quy trình như tẩy và thụ động được thực hiện.
Hàn
Phương pháp hàn được sử dụng cho thép không gỉ Austenit có thể được áp dụng cho thép không gỉ loại 3CR12. Kỹ thuật đầu vào nhiệt thấp, chẳng hạn như GMAW (MIG) và GTAW (TIG), có thể được xem xét. Trong quá trình hàn, dây filler Mác 309, đủ tiêu chuẩn trước AS 1554.6, được ưu tiên. Tuy nhiên, dây Mác 308L, 316L, 309Mo và 309L cũng đã được sử dụng trong nhiều trường hợp. Bất kỳ sự đổi màu nào trong sản phẩm hàn có thể được loại bỏ bằng cách sử dụng các khí ủng hộ, hoặc các kỹ thuật như tẩy.
Gia công
Khả năng gia công của thép không gỉ loại 3CR12 là khoảng 60% so với thép nhẹ. Chúng có tốc độ làm cứng thấp hơn thép austenit, và do đó, chúng không yêu cầu các phương pháp gia công đặc biệt.
Cuối cùng
Có thể thu được các tấm thép không gỉ loại 3CR12 ở dạng hoàn thiện tiêu chuẩn, được cán nóng và ngâm (HRAP), và các cuộn có sẵn ở dạng hoàn thiện 2B hoặc 2D. Bề mặt màu đen cũng có thể được sản xuất bằng cách cán nóng vật liệu, để lại bề mặt bị oxy hóa tối trên thép. Inox 3CR12 với Inox hoàn thiện màu đen có khả năng chống ăn mòn tốt và ma sát thấp và do đó, nó phù hợp cho các ứng dụng hao mòn khác nhau.
Các ứng dụng
Thép không gỉ 3CR12 tìm thấy ứng dụng sau:
Công nghiệp chế biến đường
Thiết bị vận chuyển, chẳng hạn như toa xe lửa chở quặng sắt và than
Khai thác và chế biến khoáng sản
Lò nướng và lò
Thép không gỉ 3CR12 (UNS S40977) Thép không gỉ 3CR12 (UNS S40977) Công thức hóa học Fe, <0,3% C, 10,5-12,5% Cr, 0,3-1,0% Ni, <1,5% Mn, <1,0% Si, <0,4% P, <0,15% S, <0,03% N…
0 notes
acrvietnam · 7 years
Text
Thông số kỹ thuật, phân loại và cách chọn dây curoa
Đối với dây curoa còn nguyên tem mác thì việc mua dây mới để thay thế hoặc dự phòng là quá đơn giản, bạn chỉ cần gọi đến các công ty cung cấp và đọc thông số ghi trên dây là được đáp ứng ngay. Nhưng đối với loại đã bị mòn hoặc mờ không thể nhận dạng được thì việc mua dây mới đúng thông số kỹ thuật là điều khá khó khăn.
Phân loại dây curoa theo tiêu chuẩn quốc tế
Đây là cách phân loại phổ biến nhât và được hầu hết mọi người sử dụng. Theo tên gọi gồm các loại dây curoa sau:
V belt: Dây curoa hình chữ V (Còn gọi là dây curoa thang).
Multiple V belts: Dây curoa cổ điển, có các bản A-B-C-D-E với kích thước tiết diện khác nhau.
Narrow V belts: Có tiết diện hẹp hơn và dầy hơn loại multiple V belts. Gồm các loại SPZ-SPA-SPB-SPC
Power Ace V belts: Loại này có cấu tạo khác biệt so với 2 loại trên với mục đích tối ưu hóa mức độ chịu tải của dây. Nó gồm các loại 3V-5V-8V. Đôi khi người ta còn dán liền lưng nhiều sợi đai này lại để tăng tính tải cho dây.
Synchronous belts: Dây curoa răng đồng bộ
Các loại răng vuông: MXL, XL, L, H, XH, XXH. Mỗi loại này có bước răng và kích thước răng khác nhau.
Các loại răng tròn: S3M. S5M, S8M, S14M, S20M. Loại răng tròn này chuyển động êm hơn loại răng vuông.
Dây có 2 mặt răng: Cả 2 loại dây trên đều có loại 2 mặt răng sử dụng cho các chuyển động đặc biệt hơn.
Ngoài các loại dây răng trên còn 1 số loại khác nữa nhưng ít được sử dụng nên chúng tôi không nêu lên trong bài viết này. Để chi tiết hơn quý khách liên hệ với chúng tôi để nhận catalog chi tiết.
Xác định dây curoa qua hình dạng
Dây curoa thang
Loại dây Hình dạng & tiết diện dây curoa Chiều rộng a (mm) Chiều dầy b (mm) Góc nghiêng θ (độ) Dây curoa thang bản A
Hình ảnh dây curoa thang thường bản A,B,C,D,E
Tiết diện dây curoa thang thường
12.7 8.0 40 Dây curoa thang bản B 16.7 10.7 40 Dây curoa thang bản C 22.2 13.5 40 Dây curoa thang bản D 32.0 20.0 40 Dây curoa thang bản E 40.0 25.5 40 Dây đai thang loại SPZ
Hình ảnh dây curoa thang hẹp SPA,SPB,SPC
Thông số tiết diện dây curoa thang hẹp
9.5 8.0 40 Dây đai thang loại SPA 12.5 10.0 40 Dây đai thang loại SPB 16.0 13.5 40 Dây đai thang loại SPC 20.0 18.0 40 Dây đai 3V
Hình ảnh dây curoa thang rộng 3V,5V,8V
Thông số tiết diện dây curoa thang rộng
9.5 8.0 40 Dây đai 5V 16.0 13.5 40 Dây đai 8V 25.5 23.0 40 Dây đai biến tốc 1422V
Hình ảnh dây curoa biến tốc
Thông số tiết diện dây curoa biến tốc
22.0 8.0 22 Dây đai biến tốc 1922V 30.0 11.0 22 Dây đai biến tốc 2322V 36.5 12.0 22 Dây đai thang có răng ở bụng (loại dây bản A)
Hình ảnh dây curoa thang có răng ở bụng
Tiết diện dây curoa thang có răng ở bụng
13 8.0 22 Dây đai thang có răng ở bụng (loại dây bản B) 17 11.0 22 Dây đai thang có răng ở bụng (loại dây bản C) 22 14.0 22
Dây curoa răng
Có 2 loại răng cơ bản hay dùng là răng tròn và loại răng vuông.
Loại dây Hình dạng & tiết diện dây curoa Bước răng P Chiều dầy H1 Độ cao H2 Độ rộng răng W Dây curoa răng XL
Hình ảnh dây curoa răng vuông L,H,XH
Tiết diện dây curoa răng vuông
5.08 2.25 1.25 1.35 Dây curoa răng L 9.525 3.5 1.9 3.2 Dây curoa răng H 12.7 4.3 2.3 4.4 Dây curoa răng XH 22.225 11.3 6.3 8.0 Dây đai răng S3M
Hình ảnh dây curoa răng tròn S5M,S8M,S14M
Tiết diện dây curoa răng tròn
3.0 2.10 1.14 1.95 Dây đai răng S5M 5.0 3.61 1.91 3.25 Dây đai răng S8M 8.0 5.30 3.05 5.20 Dây đai răng S14M 14.0 10.20 5.30 9.10
 Dây curoa rãnh dọc
Loại dây Hình ảnh và tiết diện dây Bước răng
P(mm)
Chiều dầy
H(mm)
Chiều cao răng
h(mm)
Dây curoa PJ (rãnh dọc) 2.34 3.4 1.4 Dây curoa PK (rãnh dọc) 3.56 4.3 2.0 Dây curoa PL (rãnh dọc) 4.70 6.0 3.3
Thông số kỹ thuật dây curoa
Nó gồm phần chữ và phần số, chi tiết như sau:
Phần chữ: Thể hiện bề rộng của dây curoa, được quy ước theo quy ước quốc tế như sau:
Mỗi chữ đó ứng với 1 loại dây, mỗi loại dây chỉ khác nhau về chiều dầy, chiều rộng và góc nghiêng 
Phần số: Chiều dài hay chu vi dây curoa, Chiều dài trên dây curoa chính là số phía sau bản dây curoa. Chúng ta hay nhầm lẫn ở phần này do thông số dây curoa dùng cả hai đơn vị tính là hệ mét và hệ inches.
Cách tính toán kích thước chọn dây Curoa
Dây Curoa là một trong những bộ truyền động sớm nhất và hiện nay chúng vẫn được sử dụng rộng rãi trong công nghiệp. Có các loại day curoa như: dây curoa đai dẹt, dây curoa đai thang, day curoa đai thang
Hiện nay khi đi vào sử dụng do thời gian nên mã ghi trên dây curoa bị mở không nhìn rõ được thông số của day curoa. Bên cạnh đó điều kiện làm việc của máy móc không thể dừng lại để đo chu vi dây curoa hay nhìn thông số dây curoa được. Do đó người làm kỹ thuật cần phải nắm được cách tính toán kích thước để chọn được day curoa thích hợp.
Chiều dài dây curoa được xác định theo công thức:
                                   Trong đó:
L: Chiều dài dây curoa.
a: Khoảng cách tâm của 2 puly.
d1: Đường kính của Puly 1
d2: Đường kính của Puly 2
Như vậy trong trường hợp các bạn không thể biết được kích thước của dây curoa do thông số trên day curoa bị mờ hoặc điều kiện làm việc không thể dừng máy để kiểm tra quý khách có thể đo 3 thông số: khoảng cách tâm 2 Puly, kích thước Puly 1 và kích thước puly 2 từ đó quý khách sử dụng theo công thức trên để tính toán ra chiều dài dây curoa. Còn nếu có sẵn dây ở đó, thì đơn giản hơn bạn có để đánh dấu 1 điểm cố định để đo chu vi, chiều dài dây curoa
Kích thước day curoa tính toán được là mm ta suy ra kích thước dây curoa hệ inch bằng công thức:
L(inch) = L(mm)/25.4
Khi có được chiều dài dây curoa, quý khách tiếp tục đo bề rộng dây curoa để xác định xem day curoa đó là dây curoa thuộc bản nào: day curoa bản A, Bản B, Bản C ….
Từ việc xác định loại dây curoa đến chiều dài dây curoa ta suy ra được model của dây curoa một cách dễ dàng.
Kích thước một số loại dây curoa cho ô tô
Dây curoa bản A
Mã dây  R r Mã dây  R r Mã dây  R r  A16 436 406 A45  1 180 1 143  A83  2 140 2 108  A18 487 457 A45.25  1 185 1 149  A83.5  2 150 2 121  A19 510 483 A46  1 200 1 168  A84  2 170 2 134  A20 540 508 A46.5  1 215 1 181  A84.5  2 185 2 146  A21 570 533 A47  1 230 1 194  A85  2 200 2 159 A22 590 559 A47.5  1 240 1 207  A86  2 220 2 184 A23 620 584 A48  1 250 1 219  A86.5  2 230 2 197 A23.5 630 597 A48.5  1 265 1 232  A87  2 240 2 210 A24 640 610 A49  1 280 1 245  A88  2 270 2 235 A25 670 635 A50  1 300 1 270  A89  2 300 2 261 A26 700 660 A50.5  1 315 1 283  A90  2 320 2 286 A26.5 710 673 A51  1 330 1 295  A91  2 350 2 311 A27 720 686 A52  1 360 1 321  A92  2 370 2 337 A27.5 730 699 A53  1 380 1 346  A93  2 400 2 362 A28 740 711 A54  1 410 1 372  A94  2 420 2 388 A29 770 737 A55  1 430 1 397  A95  2 450 2 413 A29.5 780 749 A56  1 460 1 422  A96  2 480 2 438 A30 790 762 A57  1 480 1 448 A97  2 500 2 464 A30.5 800 775 A58  1 510 1 473 A98  2 520 2 489 A30.75 810 781 A59  1 530 1 499 A99  2 550 2 515 A31 817 787 A60  1 550 1 524 A100  2 570 2 540 A31.5 830 800 A61  1 580 1 549 A102  2 630 2 591 A32 850 813 A62  1 610 1 575 A104  2 680 2 642 A32.5 860 826 A63  1 640 1 600 A105  2 700 2 667 A33 870 838 A64  1 660 1 626 A107  2 750 2 718 A33.5 880 851 A65  1 690 1 651 A108  2 780 2 743 A34 890 864 A66  1 710 1 676 A110  2 830 2 794 A34.5 900 876 A67  1 740 1 702 A112  2 880 2 845 A35 920 889 A67.5  1 750 1 715 A114  2 930 2 896 A35.5 930 902 A68  1 760 1 727 A116  2 980 2 946 A36 950 914 A69  1 790 1 753 A118  3 030 2 997 A36.25 955 921 A70  1 810 1 778 A120  3 080 3 048 A37 970 940 A71  1 840 1 803 A124  3 190 3 150 A37.5 980 953 A72  1 860 1 829 A128  3 290 3 251 A38 990 965 A73  1 890 1 854 A130  3 340 3 302 A38.5  1 010 978 A74  1 920 1 880 A132  3 390 3 353 A39  1 020 991  A75 1 940 1 905 A136  3 490 3 454 A40  1 050 1 016  A76  1 960 1 930 A140  3 590 3 556 A40.5  1 060 1 029  A77  1 990 1 956 A144  3 690 3 658 A41  1 070 1 041  A78  2 020 1 981 A148  3 800 3 759 A41.5  1 085 1 054  A79  2 050 2 007 A150  3 840 3 810 A42  1 100 1 067  A80  2 070 2 032 A158  4 043 4 013 A42.5  1 110 1 080  A81  2 090 2 057 A173  4 424 4 394 A43  1 130 1 092  A82  2 120 2 083 A187  4 780 4 750 A44  1 150 1 118
Dây curoa bản B
Mã dây  R r Mã dây  R r Mã dây  R r B23 624 584 B56  1 460 1 422 B110  2 840 2 794 B24 650 610 B57  1 490 1 448 B111.5  2 872 2 832 B25 675 635 B58  1 510 1 473 B112  2 890 2 845 B26 700 660 B59  1 540 1 499 B114  2 940 2 896 B26.5 715 673 B60  1 560 1 524 B115  2 960 2 921 B27 730 686 B61  1 590 1 549 B116  2 990 2 946 B28 750 711 B62  1 620 1 575 B118  3 040 2 997 B28.5 760 724 B63  1 640 1 600 B120  3 090 3 048 B29 770 737 B63.5  1 655 1 613 B122  3 140 3 099 B29.5 785 749 B64  1 670 1 626 B124  3 200 3 150 B30 800 762 B65  1 690 1 651 B126  3 240 3 200 B31 830 787 B66  1 720 1 676 B128  3 290 3 251 B31.5 845 800 B67  1 740 1 702 B130  3 350 3 302 B32 860 813 B68  1 760 1 727 B132  3 400 3 353 B32.25 863 819 B69  1 800 1 753 B134  3 450 3 404 B32.5 866 826 B69.5  1 810 1 765 B136  3 500 3 454 B33 880 838 B70  1 820 1 778 B138  3 550 3 505 B33.5 895 851 B71  1 850 1 803 B140  3 600 3 556 B33.75 900 857 B72  1 870 1 829 B142  3 650 3 607 B34 910 864 B73  1 900 1 854 B144 3 700 3 658 B34.5 920 876 B74  1 920 1 880 B146  3 750 3 708 B35 930 889 B75  1 950 1 905 B148  3 800 3 759 B35.5 945 902 B76 1 970 1 930 B150  3 850 3 810 B35.75 950 908 B77  2 000 1 956 B151  3 870 3 835 B36 960 914 B78  2 020 1 981 B152  3 900 3 861 B36.25 965 921 B79  2 050 2 007 B154  3 950 3 912 B36.5 970 927 B80  2 070 2 032 B156  4 010 3 962 B37 980 940 B81  2 100 2 057 B158  4 060 4 013 B37.5 990 953 B82  2 130 2 083 B160  4 110 4 064 B38  1 000 965 B83  2 150 2 108 B162  4 160 4 115 B38.5  1 020 978 B83.5  2 165 2 121 B164  4 200 4 166 B39  1 030 991 B84  2 180 2 134 B165  4 230 4 191 B39.5  1 045 1 003 B85  2 200 2 159 B167  4 280 4 242 B40  1 060 1 016 B86  2 230 2 184 B170  4 360 4 318 B40.5  1 070 1 029 B87  2 250 2 210 B173  4 430 4 394 B41  1 080 1 041 B88  2 280 2 235 B175  4 490 4 445 B41.5  1 090 1 054 B89  2 300 2 261 B177  4 540 4 496 B42  1 100 1 067 B90  2 330 2 286 B180  4 610 4 572 B42.5  1 115 1 080 B91  2 350 2 311 B185  4 740 4 699 B43  1 130 1 092 B92  2 380 2 337 B187  4 800 4 750 B43.25  1 140 1 099 B93  2 400 2 362 B195  5 000 4 953 B44  1 160 1 118 B94  2 420 2 388 B197  5 044 5 004 B45  1 180 1 143 B94.5  2 435 2 400 B204  5 220 5 182 B45.5  1 195 1 156 B95  2 450 2 413 B208  5 340 5 283 B46  1 210 1 168 B96  2 480 2 438 B210  5 370 5 334 B46.5  1 225 1 181 B96.5  2 490 2 451 B220  5 630 5 588 B47  1 240 1 194 B97  2 500 2 464 B225  5 760 5 715 B48  1 260 1 219 B98  2 530 2 489 B236  6 040 5 994 B49  1 290 1 245 B99  2 560 2 515 B240  6 140 6 096 B50  1 310 1 270 B100  2 580 2 540  B248  6 340 6 299 B51  1 340 1 295 B101  2 610 2 565  B264  6 750 6 706 B52  1 370 1 321 B102  2 630 2 591  B270  6 900 6 858 B52.5  1 380 1 334 B103  2 660 2 616  B275  7 025 6 985 B53  1 390 1 346 B104  2 680 2 642  B276  7 050 7 010 B53.5  1 400 1 359 B105  2 700 2 667  B280  7 150 7 112 B54  1 410 1 372 B106  2 740 2 692  B300  7 660 7 620 B55  1 440 1 397 B107  2 760 2 718  B315  8 040 8 001 B108  2 790 2 743
Dây curoa bản PK
Mã dây  r Mã dây  r Mã dây  r PK575 575 PK1020  1 020 PK1520  1 520 PK600 600 PK1040  1 040 PK1540  1 540 PK635 635 PK1050  1 050 PK1560  1 560 PK650 650 PK1060  1 060 PK1580  1 580 PK665 665 PK1075  1 075 PK1600  1 600 PK690 690 PK1080  1 080 PK1620  1 620 PK710 710 PK1090  1 090 PK1640  1 640 PK740 740 PK1100  1 100 PK1660  1 660 PK760 760 PK1120  1 120 PK1680  1 680 PK785 785 PK1130  1 130 PK1690  1 690 PK790 790 PK1140  1 140 PK1710  1 710 PK800 800 PK1150  1 150 PK1720 1 720 PK820 820 PK1160  1 160 PK1770  1 770 PK840 840 PK1170  1 170 PK1780  1 780 PK850 850 PK1180  1 180 PK1800  1 800 PK865 865 PK1190  1 190 PK1830  1 830 PK870 870 PK1200  1 200 PK1865  1 865 PK885 885 PK1220  1 220 PK1880  1 880 PK890 890 PK1240  1 240 PK1900  1 900 PK900 900 PK1260  1 260 PK1950  1 950 PK910 910 PK1280  1 280 PK1980  1 980 PK925 925 PK1300  1 300 PK2020  2 020 PK940 940 PK1320  1 320 PK2080  2 080 PK945 945 PK1340  1 340 PK2100  2 100 PK950 950 PK1360  1 360 PK2110  2 110 PK960 960 PK1380  1 380 PK2130  2 130 PK970 970 PK1400  1 400 PK2210  2 210 PK980 980 PK1420  1 420 PK2230  2 230 PK990 990 PK1440  1 440 PK2250  2 250 PK1000  1 000 PK1460  1 460 PK2300  2 300 PK1010  1 010 PK1480  1 480 PK2330  2 330 PK1015  1 015 PK1500  1 500 PK2420  2 420
Mọi thắc mắc hỏi đáp khác xin gửi về địa chỉ  Email: [email protected] hoặc qua Hotline/Zalo: 0934002385 - 0934002395, Bộ phận tổng đài luôn sẵn sàng hỗ trợ, tư vấn cho bạn các loại phụ tùng ô tô chính hãng, giá rẻ nhất. Sàn phụ tùng ô tô - ACR Việt Nam, XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ KHÁCH
Xem bài nguyên mẫu tại : Thông số kỹ thuật, phân loại và cách chọn dây curoa
0 notes